Báo giá đá granite nhân tạo cập nhật mới nhất

Vật liệu xây dựng
5:50 chiều

Đá hoa cương nhân tạo hiện được bán với giá khá rẻ nhưng chất lượng vẫn rất tốt, bền đẹp như những loại đá thông thường, điều đó chính là yếu tố rất phù hợp với các gia đình có mức thu nhập khá, loại đá này chính là sự lựa chọn của các gia đình khi muốn chọn loại vật liệu cho công trình nhằm tối thiểu hóa chi phí. Để hiểu rõ hơn về giá của loại đá này thì bạn hãy tham khảo ngay bảng báo giá đá granite nhân tạo dưới đây.
bao-gia-da-granite-nhan-tao-cap-nhat-moi-nhat-2

Đá hoa cương nhân tạo là loại vật liệu đặc biệt, không chứa các phần tử trống rỗng, cứng, bền, có nhiều màu sắc đẹp và có thể giữ được trong thời gian dài. Loại đá nhân tạo này thường được sử dụng phổ biến trong nhà bếp, làm bàn bếp, văn phòng, đá ốp lát cầu thang, lan can… Tính thẩm mỹ thì đá hoa cương nhân tạo có các tính năng vượt trội về màu sắc, mẫu mã bề mặt đá bóng láng đẹp và rất dễ thi công xây dựng.

bao-gia-da-granite-nhan-tao-cap-nhat-moi-nhat-1
Đá Granite nhân tạo hiện đang được bán với giá dao động từ 350.000- 1.300.000đ/m2. Sở dĩ có sự dao động lớn như vậy là do màu đá của đá Granite quyết định. Nhũng màu phổ biến thường rẻ hơn nhiều so với màu đá hiếm. Cụ thể: đá Granite có màu xanh ngọc, đen, vàng, tím.. những màu phổ biến dễ tìm thường có giá khoảng 450.000- 600.000đ/m2. Còn những màu hiếm gặp, khó tìm hơn như đá đỏ ruby có giá lên tới hơn một triệu đồng/m2.

Bảng báo giá đá granite nhân tạo  – Đá hoa cương đang được các chuyên gia xây dựng lựa chọn hàng đầu hiện nay

BẢNG BÁO GIÁ
STT Loại Đá Bàn Bếp (md) Cầu Thang (m²) Mặt Tiền (m²)
I ĐÁ GRANITE
1 Xà Cừ Xanh Mắt Mèo 1 300 000 1 700 000 2 100 000
2 Xà Cừ Đen 1 200 000 1 300 000 1 500 000
3 Xà Cừ Trắng 1 400 000 1 300 000 1 600 000
4 Xà Cừ Đũa 1 300 000 1 550 000 1 650 000
5 Kim Sa Hạt To 1 250 000 1 950 000
6 Kim Sa Hạt Trung Loại 1 1 150 000 1 800 000
7 Kim Sa Hạt Trung Loại 2 1 050 000
8 Kim Sa cám 1 1 150 000
9 Kim Sa cám 2 960 000
10 Đen Huế 680 000 750 000
11 Đen sao 600 000 870 000
12 Đỏ Rubi Bình Định 1 000 000 1 400 000
13 Đỏ Rubi Ấn Độ 1 300 000 1 850 000 2 300 000
14 Đỏ Nhuộm Hoa To 550 000 830 000 890 000
15 Đỏ Hoa Phượng 760 000 850 000 950 000
16 Vàng Bình Đinh 700 000 620 000 830 000
17 Vàng anh 1 450 000 1 900 000 2 100 000
18 Nâu Anh Quốc 850 000 850 000 1 000 000
19 Nâu Đan Mạch 700 000 850 000
20 Tím Mông Cổ 450 000 350 000
21 Tím Hoa Cà 450 000 450000
22 Trắng Suối Lau 450 000 550 000
23 Tím Bình Định 500 000 550 000
24 Hồng Gia Lai 450 000 600 000
25 kim Sa Nhật 1 350 000 1 600 000
26 Xanh Braxin 1150 000 1250 000 1 500 000

Nếu bạn còn nghi ngại về mẫu mã và chất lượng thì có thể qua các showroom vật liệu xây dựng cao cấp để được trực tiếp nhìn thấy sản phẩm. Không những vậy, các chuyên viên tư vấn sẽ giới thiệu và giúp bạn có được sự lựa chọn tốt nhất, phù hợp nhất với không gian thiết kế với vẻ đẹp thẩm mỹ cao nhất.

0