Báo giá đá granite (hoa cương) ốp lát cầu thang 2018

Gạch, đá ốp lát
6:00 chiều

Ốp lát cầu thang bằng đá ốp lát tự nhiên có độ cứng và độ bền rất cao luôn đảm bảo được sự chắc chắn của cầu thang, giúp cầu thang không bi rung lắc như như các cầu thang được ốp gỗ hay những vật liệu mỏng và nhẹ khác.  Cầu thang lát đá granite thường có nhiều màu sắc và hoa văn đẹp dễ kết hợp với lan can được làm từ các inox hay gỗ, tạo nên sự hòa hợp về tính thẩm mỹ và làm nổi bật được sự sang trọng của nó.
bao-gia-da-granite-hoa-cuong-op-lat-cau-thang-2018

Đá granite (hoa cương) ốp lát cầu thang được hình thành do sự kết hợp giữa đá vôi và dung nham. Đá có màu sắc rất độc đáo, đẹp mắt và nhất là có các đặc tính nổi bật hơn so với các loại đá khác được dùng trong xây dựng như :

– Đá có thể giữ nhiệt trong mùa đông và ngăn chặn nhiệt trong mùa hè

– Có khả năng chống ẩm, chống thấm và chịu nước rất tốt

– Có khả năng chống mốc, chống trầy xước tốt khi phải chịu nhiều tác động lên bề mặt

– Có khả năng cách âm và chống cháy rất tốt

– Khả năng chịu được các lực nén lớn

– Dễ dàng lau chùi, vệ sinh bằng các dung dịch nước tẩy rửa thông thường nên luôn giữ được vẻ đẹp và độ bền cao với thời gian.
bao-gia-da-granite-hoa-cuong-op-lat-cau-thang-2018-1
>>> Tham khảo ngay cách bảo dưỡng vệ sinh đá hoa cương ốp lát cầu thang
Sau đây là bảng báo giá  đá granite (hoa cương) 2018 chính xác nhất để tham khảo lựa chọn. Đây là bảng giá chi tiết gồm tên đá, đơn giá giúp quý khách có cái nhìn trực quan và rõ ràng.

Bảng báo giá đá đá granite (hoa cương) ốp lát cầu thang

STT  CHỦNG LOẠI ĐƠN GIÁ (VNĐ/m2)
1 Tím mông cổ 470.000
2 Trắng vân mây 650.000
3 Vàng bình định 750.000
4  Tím khánh hoà 550.000
5 Hồng gia lai 630.000
6 Đá đen huế 750.000
7 Đỏ bình định 820.000
8 Đỏ hoa phượng 755.000
9 Xanh côn đảo 655.000
10 Đen kim sa cám 950.000
11 Kim sa trung 1.550.000
12 Hồng Phan Giang 400.000
13 Xà cừ trắng xám 1.750.000
14 Đá hồng yali 650.000
15 Đá xám lông chuột 620.000
16 Đỏ ấn độ 1.650.000
17 Trắng binh định 650.000
18 Trắng suối lâu 650.000
19 Xanh bahia 800.000
20 Đỏ anh quốc 900.000
21 Hồng bình định 550.000
22 Tím hoa cà 480.000
23 Trắng tây ban nha 760.000
24 Đá vàng sapohia 1.300.000
25 Đen ấn độ 1.255.000
26 Vàng thạch anh 700.000
27 Trắng kim sa 850.000
28 Trắng sứ bột 1.500.000
29 Xà cừ trắng xanh 1.550.000
30 Xanh bướm 1.250.000
31 Kim sa hạt lớn 1.750.000
32 Nâu anh quốc 1.150.000

Bạn có thể tham khảo thêm: https://newlando.vn/bao-gia-da/

0